TranslationStatus

Attachment '20061204_installing_dual_boot_vi.srt'

Download

1
00:00:00,065 --> 00:00:03,464
Xin chào, tôi tên Alan Pope. Chúc mừng bạn xem viđêo này.

2
00:00:03,564 --> 00:00:07,256
Trong viđêo này, chúng ta sẽ xem xét cài Ubuntu song song với Windows.

3
00:00:07,256 --> 00:00:10,590
Nghĩa là sẽ có khả năng dùng Windows và cả Ubuntu trên cùng một máy tính.

4
00:00:10,590 --> 00:00:16,084
Giả dụ chúng ta có một máy tính đã cài Windows và chúng ta muốn cài thêm Ubuntu,

5
00:00:16,154 --> 00:00:20,330
để được chọn khởi động máy tính bằng Windows hoặc bằng Ubuntu.

6
00:00:20,430 --> 00:00:23,776
Hiện nay chúng ta đang đăng nhập vào Desktop Windows

7
00:00:23,776 --> 00:00:26,923
và tôi đã cho đĩa CD Ubuntu vào ổ CD.

8
00:00:26,958 --> 00:00:33,916
Đĩa CD là phiên bản Ubuntu 6.06, còn được đặt tên là Dapper Drake

9
00:00:34,016 --> 00:00:38,742
Nếu tôi mở My Computer, tôi có thể tìm thấy đĩa Ubuntu của tôi.

10
00:00:38,742 --> 00:00:42,728
Ta có thể tranh thủ xem luôn : ấn phải và chọn autoplay

11
00:00:42,828 --> 00:00:45,455
hoặc có thể khi tôi cho CD vào lúc Windows đang chạy,

12
00:00:45,555 --> 00:00:51,539
đĩa Ubuntu sẽ khởi động và giới thiệu một số ứng dụng có thể chạy được trong Windows

13
00:00:51,639 --> 00:00:55,071
mà bạn có thể cài đặt thẳng từ đĩa CD.

14
00:00:55,141 --> 00:00:59,791
Cái này có thể hấp dẫn cho những người chưa sẵn sàng chuyển hẳn sang dùng Ubuntu,

15
00:00:59,861 --> 00:01:03,742
nhưng muốn thử các ứng dụng Tự do mã nguồn mở.

16
00:01:05,421 --> 00:01:08,532
Có một số ứng dụng, như trình duyệt web,

17
00:01:08,498 --> 00:01:12,623
phần mềm email, soạn văn bản, phần mềm chat và đồ hoạ.

18
00:01:12,723 --> 00:01:15,840
Đây là những phần mềm lấy từ trong dự án The OpenCD.

19
00:01:15,940 --> 00:01:20,736
Bước kế tiếp của chúng ta là khởi động máy tính dùng live CD Ubuntu.

20
00:01:22,938 --> 00:01:25,980
Cho nên ta sẽ khởi dộng lại máy tính.

21
00:01:26,085 --> 00:01:30,351
Có thể bạn sẽ phải bảo đảm máy tính sẽ khởi động ưu tiên dùng CD,

22
00:01:30,451 --> 00:01:35,561
bằng cách vào BIOS của máy tính, hoặc chọn trong thực đơn có thể hiển lên lúc bật máy tính lên.

23
00:01:35,561 --> 00:01:38,918
Vậy bạn sẽ phải tìm phím nào cần bấm,

24
00:01:39,018 --> 00:01:43,638
như Del hoặc F2, v.v., để vào BIOS hoặc ra lệnh khởi động bằng CD.

25
00:01:43,738 --> 00:01:48,778
Hiện nay chúng ta đang khởi động máy tính bằng CD mà bạn vừa mới xem trong Windows.

26
00:01:49,582 --> 00:01:53,499
Bạn có thể chú ý đến thanh hiển thị quá trình khởi động

27
00:01:53,599 --> 00:01:59,128
và nhiều dòng thông tin khác nhau đi qua màn hình cho biết thêm chi tiết.

28
00:02:03,499 --> 00:02:09,023
Cuối cùng, với live CD bạn sẽ có một môi trường làm việc, có thể dùng trên máy tính để bàn hoặc laptop,

29
00:02:11,121 --> 00:02:15,212
tuy nhiên bạn cũng có thể chọn khả năng cài nó vào ổ cứng.

30
00:02:15,352 --> 00:02:18,254
Bạn cũng phải nhớ rằng, hiện nay trong ổ cứng đang có hệ điều hành Windows,

31
00:02:18,354 --> 00:02:24,129
cho nên chúng ta cần phân vùng lại ổ cứng, nhằm tạo không gian trống để chứa Ubuntu song song với Windows.

32
00:02:24,198 --> 00:02:27,835
Thực hiện phân vùng không phải lúc nào có thể tiến hành với độ tin cậy 100%,

33
00:02:27,909 --> 00:02:32,683
cho nên bạn nên sao lưu tất cả những số liệu quan trọng của bạn đã có trên ổ cứng

34
00:02:32,702 --> 00:02:36,348
trước khi tiên hành phân vùng lại và cài đặt Ubuntu.

35
00:02:36,448 --> 00:02:39,280
Thế nào đi nữa, việc sao lưu lại số liệu là một điều nên làm thường xuyên.

36
00:02:41,103 --> 00:02:44,824
Còn phải nói thêm là quá trình phân vùng lại ổ cứng có thể gặp trở ngại

37
00:02:44,924 --> 00:02:47,906
đối với một số cấu hình máy tính,

38
00:02:48,006 --> 00:02:51,026
kể cả một số chipset của mainboard,

39
00:02:51,026 --> 00:02:55,687
cho nên bạn có thể dùng thêm đĩa CD Alternate, không khởi động máy tính với một môi trường làm việc đồ hoạ,

40
00:02:55,787 --> 00:02:59,991
nhưng vẫn cho phép bạn cài đặt Ubuntu. Đây là một cách cài đặt Ubuntu khác

41
00:03:00,028 --> 00:03:03,994
mà chúng tôi có thể đề cập đến trong một bản viđêo khác.

42
00:03:08,467 --> 00:03:13,147
Bạn cũng phải thông cảm là quá trình khởi động từ live CD có thể khá chậm do tất cả hệ điều hành sẽ hoạt động thẳng từ CD,

43
00:03:13,247 --> 00:03:17,770
và đọc số liệu trên CD chậm hơn nhiều là đọc từ ổ cứng.

44
00:03:20,552 --> 00:03:23,671
Đây chính là Desktop Ubuntu,

45
00:03:26,096 --> 00:03:28,877
đang chạy từ đĩa live CD

46
00:03:31,095 --> 00:03:34,497
và ta có thể dùng các ứng dụng đã được cài sẵn

47
00:03:34,534 --> 00:03:38,368
hoặc ta có thể xem tình trạng sử dụng và cấu trúc của ổ cứng.

48
00:03:38,406 --> 00:03:44,082
Muốn như vậy, ta dùng GNOME Partition Editor hoặc gparted.

49
00:03:44,796 --> 00:03:48,893
Đây là của sổ gparted, bộ phân vùng ổ cứng của GNOME, và bạn có thể nhận ra máy tính chỉ có 1 ổ cứng,

50
00:03:48,931 --> 00:03:51,581
đã được đặt tên là /dev/hda.

51
00:03:51,505 --> 00:03:54,813
Hiện nay chỉ có một phân vùng theo dạng NTFS,

52
00:03:54,851 --> 00:03:56,913
là phân vùng đang chứa Windows.

53
00:03:58,121 --> 00:04:01,805
Phân vùng này còn rất nhiều không gian trống, cho nên tôi sẽ thu nhỏ lại nó.

54
00:04:01,993 --> 00:04:05,601
Khi tôi chọn phân vùng đó, bạn thấy rằng tôi có khả năng thay đổi kích thước của nó.

55
00:04:05,701 --> 00:04:09,379
Vậy, tôi có thể dùng gparted để thu nhỏ lại phân vùng này, tạo một không gian trống ở phần cuối

56
00:04:09,397 --> 00:04:11,258
để dành cho việc cài đặt Ubuntu.

57
00:04:11,358 --> 00:04:13,513
Thế nhưng, chúng tôi sẽ không dùng gparted ngay bây giờ,

58
00:04:13,613 --> 00:04:18,456
bởi vì trình cài đặt cũng có khả năng phân vùng lại ổ cứng,

59
00:04:18,556 --> 00:04:22,271
cho nên chúng tôi sẽ thử phân vùng lại ổ cứng trong lúc thực hiện quá trình cài đặt,

60
00:04:22,371 --> 00:04:25,711
mặc dù cũng có thể xảy ra một vài trường hợp gây trở ngại

61
00:04:25,811 --> 00:04:30,184
vì thế bạn luôn luôn phải nhớ là có trình gparted, chuyên dùng để phân vùng lại các ổ cứng.

62
00:04:30,221 --> 00:04:32,402
Tôi vừa mới ấn 2 lần vào biểu tượng Install trên màn hình nền

63
00:04:32,458 --> 00:04:35,315
Trình cài đặt sẽ hỏi tôi muốn dùng ngôn ngữ nào để thực hiện cài đặt

64
00:04:35,415 --> 00:04:37,965
và tôi sẽ chọn tiếng Anh.

65
00:04:39,393 --> 00:04:42,099
Tôi ấn nút Forward. Bây giờ tôi phải xác định vị trí nơi tôi ở.

66
00:04:42,199 --> 00:04:47,681
Việc này cần thiết để xác định khu vực thời gian quốc tế và giờ của máy tính.

67
00:04:48,621 --> 00:04:51,553
Tôi đã chọn London, là thành phố gần gửi nhất nơi tôi đang ở

68
00:04:51,653 --> 00:04:57,830
và, như các bạn có thể thấy, giờ thực tế không khác gì giờ hệ thống của tôi, là hợp lý và đúng.

69
00:04:58,770 --> 00:05:00,950
Tôi ấn tiếp Forward.

70
00:05:02,134 --> 00:05:05,348
Bây giờ tôi phải xác định loại bàn phím mà tôi đang dùng

71
00:05:07,077 --> 00:05:09,858
ngày ở đây, tôi có thể ấn vài phím để Ubuntu tự động nhận ra loại bàn phím,

72
00:05:11,193 --> 00:05:15,402
bằng cách ấn các phím ký tự đặc biệt trên bàn phím để kiểm tra độ chính xác.

73
00:05:18,071 --> 00:05:21,172
Sau khi đã chọn đúng loại bàn phím, ấn tiếp Forward.

74
00:05:22,281 --> 00:05:26,115
Bây giờ đến lúc xác định tên người dùng. Đây không nhất thiết bạn phải dùng tên thật của bạn,

75
00:05:26,215 --> 00:05:30,663
chủ yếu là khi bạn sẽ hiển lên một số vật, chúng sẽ sử dụng đúng tên mà bạn đã xác định ở đây.

76
00:05:31,283 --> 00:05:36,095
Đây là tên người dùng mà tôi đã chọn

77
00:05:36,583 --> 00:05:40,605
và tôi gõ mật mã để bảo mật số liệu cá nhân của tôi và của hệ thống.

78
00:05:40,493 --> 00:05:45,717
Người dùng đầu tiên sẽ có quyền quản trị toàn bộ hệ thống,

79
00:05:45,817 --> 00:05:48,743
cho nên ta phải chọn một mật mã thật là tốt và khó đóan.

80
00:05:48,843 --> 00:05:53,235
Sau đó, có thể đặt một tên tùy thích cho hệ thống máy tính.

81
00:05:55,321 --> 00:05:58,667
Đến đây, trình cài đặt sẽ hỏi chúng ta muốn cài đặt Ubuntu trên ổ cứng nào,

82
00:05:58,767 --> 00:06:01,467
đầu tiên trình cài đặt sẽ do tìm có bao nhiểu ổ cứng trên máy tính.

83
00:06:04,643 --> 00:06:06,335
Và sẽ trình bày một số lựa chọn.

84
00:06:06,316 --> 00:06:07,744
Tôi sẽ chọn lựa chọn đầu tiên,

85
00:06:07,763 --> 00:06:11,841
tức là thay đổi cấu trúc của ổ cứng thứ nhất, tuy nhiên có một số tùy chọn khác.

86
00:06:11,860 --> 00:06:15,356
Bạn có thể xoá bỏ tòan bộ ổ cứng, thế nhưng tôi không muốn chọn tùy chọn này bởi vì tôi muốn giữ lại ổ Windows,

87
00:06:15,393 --> 00:06:18,740
và tôi muốn cài song song 2 hệ điều hành với nhau.

88
00:06:19,622 --> 00:06:23,963
Ta có thể dùng con chuột để kéo ra kéo vào ranh giới của phân vùng cho nó đặt kích thước cần thiết

89
00:06:23,982 --> 00:06:26,670
để có thể cài đặt Ubuntu.

90
00:06:26,726 --> 00:06:29,489
Sau khi tôi ấn Forward, gparted sẽ phân tích tiếp ổ cứng

91
00:06:29,921 --> 00:06:32,383
và thực hiện phân vùng lại ổ cứng.

92
00:06:33,661 --> 00:06:36,800
Bạn hãy nhớ lại là có lúc việc phân vùng có thể gặp một số trục trặc,

93
00:06:36,819 --> 00:06:44,900
lúc đó bạn có thể phải dùng gparted hoặc dùng một live CD chuyên dùng cho việc phân vùng ổ cứng

94
00:06:45,000 --> 00:06:48,433
mà chúng ta sẽ xem xét trong một lát.

95
00:06:55,086 --> 00:06:59,898
Ngoài ra, CD alternate còn có thêm một số lựa chọn phân vùng khác.

96
00:07:02,040 --> 00:07:05,799
Cuối cùng, đây là bảng tóm tắt lại, trước khi bắt đầu cài đặt hệ thống.

97
00:07:05,574 --> 00:07:09,596
Ở phần dưới, bạn có thể thấy rằng sẽ có thêm hai phân vùng mới

98
00:07:09,696 --> 00:07:13,411
ngoài phân vùng đang chứa hệ thống Windows.

99
00:07:13,430 --> 00:07:17,715
Phân vùng 2 (hda2) theo định dạng Ext3,

100
00:07:17,815 --> 00:07:20,007
là loại hệ thống tập tin sẽ được sử dụng cho Ubuntu,

101
00:07:20,026 --> 00:07:23,879
và phân vùng số 5, hda5, sẽ theo định dạng swap.

102
00:07:29,517 --> 00:07:33,577
Swap Linux tương đương Page File của Windows.

103
00:07:36,565 --> 00:07:40,343
Bây giờ trình cài đặt đang chạy và ta có thể để nó chạy một mình,

104
00:07:40,456 --> 00:07:43,651
để làm chuyện khác, như tiếp tục xem các ứng dụng đã có sẵn ở đây.

105
00:07:43,989 --> 00:07:47,015
Vậy ta có thể giết thời gian trong khi chờ đợi trình cài đặt kết thúc.

106
00:07:57,314 --> 00:08:03,497
Bây giờ bạn thấy trình cài đặt đang tạo ra hệ thống tập tin trên phân vùng 2 của ổ cứng

107
00:08:03,535 --> 00:08:06,485
và bây giờ nó đang tiếp tục hoàn thành xuất sắc việc cài đặt.

108
00:08:11,409 --> 00:08:18,889
Quá trình cài đặt sẽ tốn một ít thời gian, cho nên ta có thể lượt trên web trong khi chờ đợi.

109
00:08:22,742 --> 00:08:28,587
Thời gian cần thiết cho việc cài đặt tùy thuộc vào một số yếu tố,

110
00:08:28,662 --> 00:08:33,549
như tốc độ máy tính, số lượng bộ nhớ RAM và tốc độ của ổ đọc CD-ROM.

111
00:08:33,850 --> 00:08:38,059
Bây giờ tôi đang mở trình duyệt web để đến tham trang wiki.ubuntu.com

112
00:08:40,879 --> 00:08:44,882
Phía trên, bên phải ta sẽ tìm với các từ khoá 'dual boot'

113
00:08:44,982 --> 00:08:48,998
và bạn sẽ tìm được các trang tài liệu bổ sung cho bản viđêo này.

114
00:08:49,098 --> 00:08:53,903
Thực tế, tôi đã dùng nội dung của các trang thông tin ở đây để dựng lên bản viđêo mà bạn đang xem.

115
00:08:54,016 --> 00:09:00,067
Các trang web này thật sự là hữu ích và có nhiều thông tin quan trọng,

116
00:09:00,161 --> 00:09:03,977
nếu như bạn có gặp một số vấn đề trong thao tác cụ thể sau này.

117
00:09:03,995 --> 00:09:08,731
Vì dụ ở đây có một số trường hợp gặp khó khăn với XP và NTFS

118
00:09:08,831 --> 00:09:12,847
và đây là thêm thông tin chi tiết trong trường hợp bạn bị trục trặc trong khi phân vùng

119
00:09:12,947 --> 00:09:17,208
hoặc nếu như trình cài đặt bị thất bại vì một lý do nào đó có liên quan đến quá trình phân vùng ổ cứng.

120
00:09:18,486 --> 00:09:23,616
Thông tin ở đây cũng cho biết bây giờ đa số các máy tính có cài sẵn Windows không hề có CD cài Windows đi kèm.

121
00:09:24,556 --> 00:09:29,367
Tập tin ảnh của hệ thống Windows thường chiếm một phần của ổ cứng và bạn sẽ phải dùng nó để ghi một đĩa.

122
00:09:29,931 --> 00:09:35,663
Cho nên, thông tin ở đây nhắc lại bạn cần có một bản CD Windows để sẵn, trong trường hợp bạn sẽ cần nó để cài lại Windows.

123
00:09:36,678 --> 00:09:38,990
Bây giờ ta bước lên nhanh hơn một chút.

124
00:09:44,027 --> 00:09:50,342
Tuy nhiên, trong thực tế quá trình cài đặt sẽ lâu hơn thời gian thực của bản viđêo này.

125
00:09:56,525 --> 00:09:58,630
Sắp xong rồi.

126
00:10:03,422 --> 00:10:06,711
Tốt, đây là đoạn cuối cùng của trình cài đặt.

127
00:10:07,482 --> 00:10:13,139
Grub sẽ cho phép chọn loại hệ điều hành muốn dùng để khởi động máy tính, thông qua một bảng thực đơn sẽ hiển lên khi bạn khởi đọng lại máy tính.

128
00:10:14,229 --> 00:10:18,815
Quá trình cài đặt đã kết thúc thành công, tôi có thể tiếp tục dùng live CD nếu tôi thích

129
00:10:19,172 --> 00:10:23,156
và tiếp tục sử dụng các ứng dụng đã có trên đĩa live CD,

130
00:10:23,175 --> 00:10:27,648
nhưng sau khi cài xong Ubuntu, có lẽ tốt nhất là nên khởi động lại máy tính để dùng Ubuntu ngay trên ổ cứng.

131
00:10:27,748 --> 00:10:32,521
Như thế các ứng dụng trong Ubuntu sẽ chạy nhanh hơn và tôi có thể cấu hình lại hệ thống và các ứng dụng theo sở thích.

132
00:10:33,375 --> 00:10:37,255
Cho nên, nêu tôi ấn vào biểu tượng nút màu đỏ ở phía trên bên phải để khởi động lại máy tính.

133
00:10:37,459 --> 00:10:42,935
Bạn sẽ thấy Ubuntu tiến hành tắt hệ thống một cách tuyệt vời.

134
00:10:46,796 --> 00:10:52,012
Cuối cùng bạn chỉ cần bỏ đĩa live CD Ubuntu ra và ấn phím Enter

135
00:10:52,030 --> 00:10:55,464
và khi nào bật lại máy tính, bạn phải bảo đảm là máy tính sẽ khởi động từ ổ cứng

136
00:10:55,483 --> 00:10:57,413
không phải từ ổ CD.

137
00:11:01,237 --> 00:11:03,929
Tuy nhiên, nếu bạn đã bỏ đĩa CD ra, sẽ không có vấn đề gì hết.

138
00:11:03,984 --> 00:11:06,193
Đây là bảng thực đơn GRUB.

139
00:11:06,509 --> 00:11:07,957
Ở đây có một vài lựa chọn,

140
00:11:08,057 --> 00:11:10,057
Hai lựa chọn đầu tiên là của Ubuntu.

141
00:11:10,157 --> 00:11:13,581
Lựa chọn đầu tiên dùng để khởi động Ubuntu với giao diện đồ họa để làm việc,

142
00:11:13,599 --> 00:11:18,760
lựa chọn thứ hai dùng để giải quyết một số vấn đề, với sự giúp đỡ của bạn bè, mà bạn có thể gặp (như quên mật mã của bạn).

143
00:11:18,797 --> 00:11:21,061
Lựa chọn thứ ba dùng để kiểm tra bộ nhớ RAM,

144
00:11:21,470 --> 00:11:25,646
các thanh RAM không tốt có thể là nguồn gốc của rất nhiều vấn đề khi chạy máy PC,

145
00:11:25,683 --> 00:11:27,001
cho nên bạn có thể dùng phép thử này để kiểm tra chất lượng của RAM.

146
00:11:27,057 --> 00:11:30,175
Lựa chọn cuối cùng là bộ hệ điều hành khác đã cài trên ổ cứng.

147
00:11:31,011 --> 00:11:34,111
Nếu chúng ta chọn lựa chọn đầu tiên để khởi động máy tính

148
00:11:34,211 --> 00:11:36,211
bạn có thể nhận ra hiện nay Ubuntu đang khởi động.

149
00:11:36,357 --> 00:11:39,159
Và, một lần nữa, ta sẽ thấy lại thanh chỉ dẫn sự tiến bộ trong quá trình khởi động

150
00:11:39,259 --> 00:11:41,259
và các dòng thông tin đi qua màn hình.

151
00:11:42,371 --> 00:11:46,139
Tuy rằng chúng ta đã dùng phiên bản 6.06, Dapper Drake,

152
00:11:46,807 --> 00:11:51,726
Bạn hoàn toàn có thể cài một phiên bản mới hơn, như Edgy Eft 6.10

153
00:11:51,912 --> 00:11:54,436
sẽ không khác gì mấy.

154
00:11:54,536 --> 00:11:56,088
Đây là màn hình đăng nhập hệ thống

155
00:11:56,181 --> 00:11:59,633
là đến lúc phải dùng tên người dùng và mật mã

156
00:11:59,733 --> 00:12:02,325
mà ta đã xác định trong quá trình cài đặt.

157
00:12:02,919 --> 00:12:05,536
Và chúng ta sẽ phải nhìn thấy màn hình nền Desktop xuất hiện

158
00:12:05,636 --> 00:12:10,362
và bạn sẽ nhận ra quá trình khởi động Ubuntu từ ổ cứng sẽ nhanh hơn nhiều

159
00:12:10,462 --> 00:12:12,330
so với ổ CD-ROM.

160
00:12:12,430 --> 00:12:14,430
Đây rồi, ta đang vào màn hình nền Desktop.

161
00:12:15,355 --> 00:12:17,342
Đây là ổ CD-ROM

162
00:12:18,808 --> 00:12:22,391
và các ứng dụng sẽ nằm trong thực đơn Ứng dụng (Applications)

163
00:12:22,491 --> 00:12:26,289
Có mộ loạt phần mềm hấp dẫn mà tôi sẽ giới thiệu trong các viđêo sau này.

164
00:12:28,442 --> 00:12:32,043
Đây rồi, Ubuntu đã được cài đặt thực sự và ta chỉ cần kiểm tra một điều cuối cùng

165
00:12:32,117 --> 00:12:35,681
là kiểm tra có khởi đọng được lại máy tính dùng Windows hay không ?

166
00:12:39,486 --> 00:12:45,222
Đây, tôi chọn Windows XP trong thực đơn GRUB.

167
00:12:45,322 --> 00:12:47,969
Thấy chưa ? máy đang khởi động Windows, không có vấn đề gì hết.

168
00:12:54,911 --> 00:12:57,584
Tất cả trông tốt đẹp.

169
00:13:00,072 --> 00:13:02,559
Một kiểm tra cuối cùng nữa,

170
00:13:02,659 --> 00:13:05,752
thử đăng nhập.

171
00:13:10,299 --> 00:13:12,582
Tất cả có vẻ rất tốt

172
00:13:12,682 --> 00:13:13,900
OK, để tóm lại

173
00:13:14,000 --> 00:13:17,093
Ta có thể cài Ubuntu trên một ổ cứng đã cài Windows.

174
00:13:17,594 --> 00:13:20,750
bằng cách thu nhỏ kích thước của phân vùng đã cài Windows

175
00:13:20,850 --> 00:13:23,720
giải phóng khỏang 10 GB để cài đặt hệ thống Ubuntu.

176
00:13:23,850 --> 00:13:26,337
trình cài đặt sẽ cài phần mềm GRUB cho phép lựa chọn

177
00:13:26,437 --> 00:13:28,437
loại hệ điều hành mà chúng ta muốn dùng để khởi động máy tính.

178
00:13:28,537 --> 00:13:29,641
Cám ơn bạn đã xem bản viđêo này,

179
00:13:29,771 --> 00:13:34,226
Tôi tên là Alan Pope, bạn có thể liên hệ với tôi tại alan@popey.com

Attached Files

To refer to attachments on a page, use attachment:filename, as shown below in the list of files. Do NOT use the URL of the [get] link, since this is subject to change and can break easily.
  • [get | view] (2007-11-20 22:31:37, 20.6 KB) [[attachment:20061113_customising_ubuntu_desktop_en.srt]]
  • [get | view] (2007-11-10 14:55:49, 11.3 KB) [[attachment:20061204_downloading_burning_iso.srt]]
  • [get | view] (2007-11-28 12:52:42, 11.0 KB) [[attachment:20061204_downloading_burning_iso_fr.srt]]
  • [get | view] (2007-10-10 15:11:04, 16.6 KB) [[attachment:20061204_installing_dual_boot_en.srt]]
  • [get | view] (2008-11-20 16:00:09, 17.2 KB) [[attachment:20061204_installing_dual_boot_es.srt]]
  • [get | view] (2007-10-11 19:21:49, 16.6 KB) [[attachment:20061204_installing_dual_boot_fr.srt]]
  • [get | view] (2007-09-22 20:03:37, 17.5 KB) [[attachment:20061204_installing_dual_boot_ro_RO.srt]]
  • [get | view] (2008-01-12 03:53:55, 20.5 KB) [[attachment:20061204_installing_dual_boot_vi.srt]]
  • [get | view] (2007-09-13 13:10:27, 5.7 KB) [[attachment:20070704_samba_filesharing_en.srt]]
  • [get | view] (2007-09-13 13:10:32, 6.5 KB) [[attachment:20070704_samba_filesharing_fr.srt]]
  • [get | view] (2007-09-28 15:10:18, 6.4 KB) [[attachment:20070704_samba_filesharing_it.srt]]
  • [get | view] (2008-02-02 12:34:05, 6.8 KB) [[attachment:20070704_samba_filesharing_vi.srt]]
  • [get | view] (2007-09-13 13:10:36, 5.5 KB) [[attachment:20070727_printing_in_ubuntu_en.srt]]
  • [get | view] (2007-09-15 02:00:28, 5.8 KB) [[attachment:20070727_printing_in_ubuntu_es.srt]]
  • [get | view] (2007-10-11 19:33:00, 5.6 KB) [[attachment:20070727_printing_in_ubuntu_fr.srt]]
  • [get | view] (2007-09-28 16:01:04, 5.9 KB) [[attachment:20070727_printing_in_ubuntu_it.srt]]
  • [get | view] (2008-02-04 06:53:21, 6.4 KB) [[attachment:20070727_printing_in_ubuntu_vi.srt]]
  • [get | view] (2007-09-13 13:10:41, 6.6 KB) [[attachment:20070901_introduction_en.srt]]
  • [get | view] (2007-09-13 13:10:46, 7.4 KB) [[attachment:20070901_introduction_fr.srt]]
  • [get | view] (2007-09-29 17:53:25, 6.6 KB) [[attachment:20070901_introduction_it.srt]]
  • [get | view] (2007-09-22 20:03:48, 7.6 KB) [[attachment:20070901_introduction_ro_RO.srt]]
  • [get | view] (2007-09-13 13:10:51, 13.9 KB) [[attachment:20070901_ubuntu_en.srt]]
  • [get | view] (2007-09-17 07:45:56, 14.8 KB) [[attachment:20070901_ubuntu_fr.srt]]
  • [get | view] (2007-09-29 10:39:24, 13.5 KB) [[attachment:20070901_ubuntu_it.srt]]
  • [get | view] (2007-09-22 20:03:58, 14.7 KB) [[attachment:20070901_ubuntu_ro_RO.srt]]
  • [get | view] (2007-09-13 13:10:56, 14.5 KB) [[attachment:20070902_linux_en.srt]]
  • [get | view] (2007-09-18 16:21:20, 15.4 KB) [[attachment:20070902_linux_fr.srt]]
  • [get | view] (2007-09-28 13:43:05, 14.4 KB) [[attachment:20070902_linux_it.srt]]
  • [get | view] (2007-09-22 20:04:35, 15.0 KB) [[attachment:20070902_linux_ro_RO.srt]]
  • [get | view] (2008-01-12 03:54:35, 18.7 KB) [[attachment:20070902_linux_vi.srt]]
  • [get | view] (2007-10-01 18:30:14, 15.3 KB) [[attachment:20070903_freedom_de.srt]]
  • [get | view] (2007-09-13 13:11:05, 14.6 KB) [[attachment:20070903_freedom_en.srt]]
  • [get | view] (2007-10-16 04:43:53, 20.1 KB) [[attachment:20070903_freedom_es.srt]]
  • [get | view] (2007-09-27 16:19:41, 15.6 KB) [[attachment:20070903_freedom_fr.srt]]
  • [get | view] (2007-09-22 20:04:21, 15.9 KB) [[attachment:20070903_freedom_ro_RO.srt]]
  • [get | view] (2008-01-12 03:55:12, 18.4 KB) [[attachment:20070903_freedom_vi.srt]]
  • [get | view] (2007-09-15 07:00:04, 4.3 KB) [[attachment:20070904_why_ubuntu_ca.srt]]
  • [get | view] (2007-09-13 13:11:14, 4.5 KB) [[attachment:20070904_why_ubuntu_de.srt]]
  • [get | view] (2007-09-13 13:11:18, 4.3 KB) [[attachment:20070904_why_ubuntu_en.srt]]
  • [get | view] (2007-09-14 13:34:51, 4.7 KB) [[attachment:20070904_why_ubuntu_es.srt]]
  • [get | view] (2007-09-17 09:26:24, 4.7 KB) [[attachment:20070904_why_ubuntu_fr.srt]]
  • [get | view] (2007-09-26 23:17:53, 4.5 KB) [[attachment:20070904_why_ubuntu_it.srt]]
  • [get | view] (2007-09-13 13:11:27, 4.3 KB) [[attachment:20070904_why_ubuntu_nl.srt]]
  • [get | view] (2007-09-22 20:04:51, 4.9 KB) [[attachment:20070904_why_ubuntu_ro_RO.srt]]
  • [get | view] (2007-09-13 13:11:32, 4.5 KB) [[attachment:20070904_why_ubuntu_sv.srt]]
  • [get | view] (2008-02-04 06:54:51, 5.0 KB) [[attachment:20070904_why_ubuntu_vi.srt]]
  • [get | view] (2007-09-13 14:46:42, 12.9 KB) [[attachment:20070905_getting_help_en.srt]]
  • [get | view] (2009-03-02 19:11:05, 17.8 KB) [[attachment:20070905_getting_help_es.srt]]
  • [get | view] (2007-10-05 20:57:58, 13.7 KB) [[attachment:20070905_getting_help_fr.srt]]
  • [get | view] (2007-09-24 16:03:43, 14.1 KB) [[attachment:20070905_getting_help_ro_RO.srt]]
  • [get | view] (2007-09-13 14:46:48, 10.0 KB) [[attachment:20070906_tour_desktop_en.srt]]
  • [get | view] (2008-11-21 15:04:48, 14.1 KB) [[attachment:20070906_tour_desktop_es.srt]]
  • [get | view] (2007-10-05 20:58:48, 10.4 KB) [[attachment:20070906_tour_desktop_fr.srt]]
  • [get | view] (2007-09-28 19:05:05, 10.3 KB) [[attachment:20070906_tour_desktop_it.srt]]
  • [get | view] (2007-09-22 20:06:37, 10.8 KB) [[attachment:20070906_tour_desktop_ro_RO.srt]]
  • [get | view] (2007-09-28 23:55:34, 45.7 KB) [[attachment:20070907_tour_applications_en.srt]]
  • [get | view] (2007-11-27 15:30:10, 45.2 KB) [[attachment:20070907_tour_applications_fr.srt]]
  • [get | view] (2007-09-30 09:34:31, 50.8 KB) [[attachment:20070907_tour_applications_ro_RO.srt]]
  • [get | view] (2007-09-28 11:49:26, 36.7 KB) [[attachment:20070908_tour_places_and_system_en.srt]]
  • [get | view] (2007-10-26 20:18:36, 38.0 KB) [[attachment:20070908_tour_places_and_system_ro_RO.srt]]
  • [get | view] (2007-10-05 00:01:13, 31.6 KB) [[attachment:20070909_installing_ubuntu_part_1_en.srt]]
  • [get | view] (2007-10-19 21:02:00, 32.8 KB) [[attachment:20070909_installing_ubuntu_part_1_ro_RO.srt]]
  • [get | view] (2008-01-12 03:55:44, 40.3 KB) [[attachment:20070909_installing_ubuntu_part_1_vi.srt]]
  • [get | view] (2007-10-10 18:36:20, 38.4 KB) [[attachment:20070910_installing_ubuntu_part_2_en.srt]]
  • [get | view] (2007-10-19 21:02:38, 39.0 KB) [[attachment:20070910_installing_ubuntu_part_2_ro_RO.srt]]
  • [get | view] (2008-01-22 16:12:43, 47.6 KB) [[attachment:20070910_installing_ubuntu_part_2_vi.srt]]
  • [get | view] (2007-09-29 01:04:44, 5.4 KB) [[attachment:20070911_skype_en.srt]]
  • [get | view] (2007-10-23 10:48:20, 5.4 KB) [[attachment:20070911_skype_fr.srt]]
  • [get | view] (2007-09-30 15:02:57, 5.4 KB) [[attachment:20070911_skype_ro_RO.srt]]
  • [get | view] (2007-10-16 14:25:44, 44.0 KB) [[attachment:20070911_updating_and_upgrading_en.srt]]
  • [get | view] (2007-11-02 05:10:19, 58.4 KB) [[attachment:20070911_updating_and_upgrading_es.srt]]
  • [get | view] (2007-10-26 20:19:01, 44.5 KB) [[attachment:20070911_updating_and_upgrading_ro_RO.srt]]
  • [get | view] (2007-10-23 08:37:41, 1.0 KB) [[attachment:20070912_infra_recorder_en.srt]]
  • [get | view] (2007-09-29 09:01:04, 1.0 KB) [[attachment:20070912_infra_recorder_it.srt]]
  • [get | view] (2007-09-22 20:05:15, 1.1 KB) [[attachment:20070912_infra_recorder_ro_RO.srt]]
  • [get | view] (2007-10-18 14:13:35, 37.4 KB) [[attachment:20070912_installing_applications_en.srt]]
  • [get | view] (2007-11-04 18:30:12, 38.5 KB) [[attachment:20070912_installing_applications_ro_RO.srt]]
  • [get | view] (2008-02-11 00:58:43, 45.4 KB) [[attachment:20070912_installing_applications_vi.srt]]
  • [get | view] (2007-09-13 14:46:55, 1.0 KB) [[attachment:20070912_nero_en.srt]]
  • [get | view] (2007-09-28 16:22:33, 1.1 KB) [[attachment:20070912_nero_it.srt]]
  • [get | view] (2007-09-22 20:05:39, 1.1 KB) [[attachment:20070912_nero_ro_RO.srt]]
  • [get | view] (2007-10-23 00:20:49, 34.9 KB) [[attachment:20070913_users_en.srt]]
  • [get | view] (2007-10-30 00:04:06, 43.1 KB) [[attachment:20070914_files_and_folders_en.srt]]
  • [get | view] (2008-03-05 10:34:42, 42.7 KB) [[attachment:20070914_files_and_folders_fr.srt]]
  • [get | view] (2008-01-23 18:26:10, 46.5 KB) [[attachment:20070914_files_and_folders_ro_RO.srt]]
  • [get | view] (2007-11-04 20:18:41, 18.6 KB) [[attachment:20070915_connecting_to_printers_en.srt]]
  • [get | view] (2008-11-21 15:04:37, 19.5 KB) [[attachment:20070915_connecting_to_printers_es.srt]]
  • [get | view] (2007-12-07 14:28:03, 18.4 KB) [[attachment:20070915_connecting_to_printers_fr.srt]]
  • [get | view] (2008-01-23 18:25:33, 19.7 KB) [[attachment:20070915_connecting_to_printers_ro_RO.srt]]
  • [get | view] (2007-12-18 23:54:26, 33.4 KB) [[attachment:20070918_installing_xubuntu_en.srt]]
  • [get | view] (2007-11-08 21:54:42, 18.9 KB) [[attachment:20070918_watching_video_en.srt]]
  • [get | view] (2007-12-05 16:03:14, 17.4 KB) [[attachment:20070918_watching_video_fr.srt]]
  • [get | view] (2007-09-13 13:11:41, 8.8 KB) [[attachment:installing_updates_kubuntu_en.srt]]
  • [get | view] (2007-09-22 20:06:02, 9.1 KB) [[attachment:installing_updates_kubuntu_ro_RO.srt]]
  • [get | view] (2008-01-20 15:49:07, 31.5 KB) [[attachment:openoffice2_en.srt]]
 All files | Selected Files: delete move to page

You are not allowed to attach a file to this page.